Học tiếng Hàn Yên Phong- tình yêu Cá nhân
2 weeks ago - Tuyển Dụng - Bắc Ninh - 17 lượt xemNhững câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu đơn giản
1. 사랑해요 (나는너를사랑해) /sa-rang-he/: Anh yêu em
2.1 좋아해 (나는너를좋아해) /chô-a-he/: Anh thích em
2.2 많이좋아해 /ma-ni-chô-a-he/: Anh thích em
3. 보고싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em
4. 안아줘 /a-na-chuo/: Ôm anh nào
5. 네가필요해: Anh cần em
6. 나도사랑해 /na-tô-sa-rang-he/: Anh cũng yêu em
7. 나와결혼해줄래: Please marry me: Hãy lấy anh nhé ^^
8. 내아내가되어줘: Please become my wife: Hãy làm vợ anh nhé
9. 키스해도돼?: Can i kiss you?: Anh có thể hôn em không?
10. 뽀뽀하고싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em
11. 같이있고싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em
12. 미소가정말그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/: Anh nhớ nụ cười của em
13. 첫눈에반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên
14. 진심으로사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình
15. 생각하고있는것이상으로사랑해 /seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy
16. 말로표현할수없을만큼사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/: Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em
17. 시간이지날수록더사랑해 /si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he/: Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
18. 내가얼마나사랑하는지모를거야 /ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya/: Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu
19. 나는니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Em là của anh
20. 나랑결혼해줘 /na-rang-kyol-hôn-he-chuo/: Cưới anh nhé
HOTLINE:
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH