Học tiếng Trung tại Yên Phong Cá nhân
3 weeks ago - Tuyển Dụng - Bắc Ninh - 20 lượt xem1. TỪ VỰNG
套 | Tào | Bộ |
桌椅 | Zhuō yǐ | Bàn ghế |
畅销货 | Chàngxiāo huò | Hàng bán chạy |
受 | Shòu | Được, chịu |
欢迎 | Huānyíng | Đón nhận |
贵 | Guì | Đắt |
便宜 | Piányí | Rẻ |
现金 | Xiànjīn | Tiền mặt |
刷卡 | Shuākǎ | Quẹt thẻ |
运 | Yùn | Vận chuyển |
2. NGỮ PHÁP CƠ BẢN
• 受…的欢迎 /Shòu… de huānyíng/: Được….ưa chuộng Ví dụ: 这种货很受人们的欢迎 Zhè zhǒng huò hěn shòu rénmen de huānyíng. Loại hàng này rất được mọi người ưa chuộng. | • 有点贵/太贵了 /Yǒudiǎn guì/tài guìle/ Hơi đắt/ đắt quá (cách nói biểu thị giá cả đắt, dùng để mặc cả khi đi mua hàng)
|
…
3. HỘI THOẠI
A: 您好请问您想买什么 Nín hǎo, qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? | Chào anh, xin hỏi anh muốn mua gì? |
B: 我想买一套桌椅 Wǒ xiǎng mǎi yī tào zhuō yǐ. | Tôi muốn mua một bộ bàn ghế. |
A: 是用来吃饭的还是用来工作的 Shì yòng lái chīfàn de háishì yòng lái gōngzuò de? | Để ăn cơm hay để làm việc ạ? |
B: 工作的 Gōngzuò de. | Để làm việc. |
A: 那这边请这都是我们的畅销货请您看一下 Nà zhè biān qǐng. Zhè dōu shì wǒmen de chàngxiāo huò, qǐng nín kàn yīxià. | Vậy mời đi bên này. Đây đều là hàng bán chạy của chúng tôi, mời anh xem. |
B: 这些都是中国进口的吗我看每套上面都有汉字 Zhèxiē dōu shì zhōngguó jìnkǒu de ma? Wǒ kàn měi tào shàngmiàn dōu yǒu hànzì. | Đây đều là hàng nhập khẩu Trung Quốc phải không? Tôi thấy bên trên đều có chữ Trung Quốc. |
A: 是的都是广东货 Shì de. Dōu shì guǎngdōng huò. | Vâng, đều là hàng Quảng Đông ạ. |
B: 我可以摸一下吗 Wǒ kěyǐ mō yīxià ma? | Tôi có thể sờ vào không? |
A: 可以 Kěyǐ. | Được chứ. |
B: 质量不错但颜色不好看 Zhìliàng bùcuò, dàn yánsè bù hǎokàn. | Chất lượng khá tốt, nhưng màu không đẹp. |
A: 那您看那套黑色的这颜色很受顾客的欢迎您看只剩下一套了 Nà nín kàn nà tào hēisè de. Zhè yánsè hěn shòu gùkè de huānyíng. Nín kàn, zhǐ shèng xià yī tàole. | Vậy anh xem bộ màu đen bên kia. Màu đó rất được khách hàng ưa chuộng. Anh xem, chỉ còn lại một bộ thôi. |
B: 好的挺漂亮的价格怎么样 Hǎo de, tǐng piàoliang de. Jiàgé zěnme yàng? | Được, cũng đẹp. Giá cả như thế nào? |
A: 那套 10 万 Nà tào 10 wàn. | Bộ đó 10 vạn. |
B: 有点贵能不能便宜一点 Yǒudiǎn guì, néng bùnéng piányí yīdiǎn. | Hơi đắt, có thể rẻ hơn chút không? |
A: 这是我们最低的价格了 Zhè shì wǒmen zuìdī de jiàgéle. | Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi. |
B: 我没有现金可以刷卡吗 Wǒ méiyǒu xiànjīn, kěyǐ shuākǎ ma? | Tôi không có tiền mặt, có thể quẹt thẻ không? |
A: 可以 Kěyǐ. | Được ạ. |
B: 请把它运到我家行吗 Qǐng bǎ tā yùn dào wǒjiā, xíng ma? | Anh chuyển nó đến nhà tôi được không? |
A: 没问题 Méi wèntí. | Không vấn đề gì. |
HOTLINE:
ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH